✅ Chi Nhánh Miền Bắc:
- Số 21 Phạm Hùng - P.Mễ Trì - Q.Nam Từ Liêm - TP Hà Nội.
Bông thuỷ tinh Cách âm, cách nhiệt được làm từ sợi thuỷ tinh tổng hợp chế xuất từ đá, xỉ, đất sét. . . Thành phần chủ yếu của Bông thuỷ tinh chứa Aluminum, Siliccat canxi, Oxit kim loại . . . không chứa Amiang, có tính năng cách nhiệt, cách âm, cách điện cao, không cháy, mềm mại và có tính đàn hồi tốt.
- Được sử dụng rộng rãi cho các ngành Công nghiệp, Xây dựng, Cách nhiệt, Cách âm, Cách điện và Chống cháy.
- Tiện ích cơ bản của Bông thuỷ tinh kết hợp với tấm nhôm, nhựa chịu nhiệt cao tạo ra một sản phẩm cách nhiệt cách âm vượt trội ở cả thể dạng cuộn hoặc thể dạng tấm.
Đặc điểm
Bông thuỷ tinh Cách âm, cách nhiệt được làm từ sợi thuỷ tinh tổng hợp chế xuất từ đá, xỉ, đất sét. . . Thành phần chủ yếu của Bông thuỷ tinh chứa Aluminum, Siliccat canxi, Oxit kim loại . . . không chứa Amiang, có tính năng cách nhiệt, cách âm, cách điện cao, không cháy, mềm mại và có tính đàn hồi tốt.
Bông thuỷ tinh được sử dụng rộng rãi cho các ngành Công nghiệp, Xây dựng, Cách nhiệt, Cách âm, Cách điện và Chống cháy.
Tiện ích cơ bản của Bông thuỷ tinh kết hợp với tấm nhôm, nhựa chịu nhiệt cao tạo ra một sản phẩm cách nhiệt cách âm vượt trội ở cả thể dạng cuộn hoặc thể dạng tấm.
QUY CÁCH PHỔ THÔNG DẠNG CUỘN:
TỶ TRỌNG (Kg/m3) | KHỔ RỘNG(m) | ĐỘ DÀY(mm) | ĐỘ DÀI(m) |
10 | 1,2 | 50 | 30 |
12 | 1,2 | 50 | 30 |
16 | 1,2 | 25 / 50 | 15 |
24 | 1,2 | 25 / 50 | 15 |
32 | 1,2 | 25 / 50 | 15 |
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BÔNG THUỶ TINH CÁCH ÂM,CÁCH NHIỆT:
A - Hệ số cách âm theo Tiêu chuẩn thử nghiệm ASTMC423:
TỶ TRỌNG (Kg/m3) | ĐÔ DÀY (mm) |
TẦN SỐ ÂM THANH( Hz) |
||||||
125 | 250 | 500 | 1000 | 2000 | 4000 | NCR | ||
10 | 50 | 0,46 | 0,62 | 0,88 | 0,87 | 0,86 | 0,97 | 0,80 |
12 | 50 | 0,42 | 0,63 | 0,92 | 0,91 | 0,88 | 0,97 | 0,80 |
16 | 50 | 0,39 | 0,68 | 1,06 | 1,03 | 0,91 | 0,98 | 0,91 |
24 | 50 | 0,36 | 0,64 | 1,04 | 1,06 | 1,05 | 1,10 | 0,95 |
32 | 50 | 0,38 | 0,72 | 1,11 | 1,07 | 1,04 | 1,07 | 1,00 |
B- HỆ SỐ CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT:
TỶ TRỌNG (Kg/m3) | ĐỘ DÀY (mm) | KHỔ RỘNG (m) | CHIỂU DÀI (m) | HỆ SỐ R(m2K/W) |
10 | 50 | 1,2 | 15 / 30 | 1,05 |
12 | 50 | 1,2 | 15 / 30 | 1,17 |
16 | 50 | 1,2 | 15 | 1,24 |
24 | 50 | 1,2 | 12 | 1,33 |
32 | 50 | 1,2 | 10 | 1,45 |
10 | 100 | 1,2 | 12 | 2,10 |
12 | 100 | 1,2 | 10 | 2,24 |
16 | 100 | 1,2 | 10 | 2,48 |
C - HỆ SỐ DẪN NHIỆT (Theo tiêu chuẩn thử nghiệm ASTM C177-85)
Tỷ trọng(kg/m3) | Giá trị K | |
W/moC | BTU-in/(hrft20F) | |
10 | 0.0476 | 0.33 |
12 | 0.0425 | 0.29 |
16 | 0.0404 | 0.28 |
24 | 0.0375 | 0.26 |
32 | 0.0346 | 0.24 |
+ YÊU CẦU MỸ THUẬT:
Bông thuỷ tinh phải được đóng gói thành cuộn hay kiện mềm, nhẹ và đàn hồi tốt, kể cả ở dạng trơn hay bề mặt có phủ màng nhôm phản nhiệt.
+ ỨNG DỤNG:
- Bông thủy tinh được sử dụng rộng rãi và hiệu quả cho cách âm phòng hát karaoke, các âm quán bar...
- Ngoài ra bông thuỷ tinh được ứng dụng phổ thông để cách âm"Trần,vách..."cách âm các hệ thống máy điều hoà trung tâm các nhà máy sản xuất, nhà xưởng Khu công nghiệp, chống nóng mái tole, vách tole, bảo ôn đường ống dẫn nóng, dẫn lạnh.
+ ƯU ĐIỂM:
- Khả năng cách nhiệt cách âm tốt: 95% - 97%.
- Tính năng cách điện, chống cháy tốt.
- Vật liệu này là vật liệu chịu nhiệt nên có khả năng chống cháy cao
- Mềm, nhẹ, đàn hồi nhanh.
- Độ bền của sản phẩm cao, chịu được nhiệt độ lên tới 350oC
- Vận chuyển và thi công tiện lợi.
Liên hệ
Liên hệ
Giá bán: 500.000 đ 400.000 đ
Giá bán: 500.000 đ 400.000 đ
Giá bán: 500.000 đ 400.000 đ
Giá bán: 500.000 đ 400.000 đ